PHẠM VI BẢO HIỂM |
MỨC TRÁCH NHIỆM |
CHƯƠNG TRÌNH |
BẠC |
VÀNG |
BẠCH KIM |
Giới hạn lãnh thổ |
Việt Nam |
Việt Nam |
Việt Nam, Châu Á và Toàn Thế giới |
I. Quyền lợi chính – Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật |
Tổng mức trách nhiệm |
500.000.000 |
1.000.000.000 |
1.500.000.000 |
1. Chi phí nằm viện |
7.500.000/ngày, lên đến 150.000.000/năm |
15.000.000/ngày, lên đến 300.000.000/năm |
30.000.000/ngày, lên đến 600.000.000/năm |
2. Chi phí phẫu thuật |
150.000.000/năm |
300.000.000/năm |
600.000.000/năm |
3. Khám và điều trị trước khi nhập viện (30 ngày trước khi nhập viện) |
7.500.000/năm |
15.000.000/năm |
15.000.000/năm |
4. Khám và điều trị sau khi ra viện (30 ngày sau khi ra viện) |
15.000.000/năm |
5. Chi phí chăm sóc y tế tại nhà (tối đa 15 ngày/năm) |
2.500.000/năm |
5.000.000/năm |
7.500.000/năm |
6. Trợ cấp nằm viện |
150.000/ngày, lên đến 9.000.000/năm |
300.000/ngày,
lên đến 18.000.000/năm |
600.000/ngày,
lên đến 36.000.000/năm |
7. Dịch vụ cứu thương trong lãnh thổ Việt Nam (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không) |
150.000.000/năm |
300.000.000/năm |
600.000.000/năm |
II. Quyền lợi bổ sung |
1. Điều trị ngoại trú do ốm đau,bệnh tật |
20.000.000/năm |
30.000.000/năm |
60.000.000/năm |
a. Số lượt điều trị ngoại trú một năm |
5 lần/năm |
5 lần/năm |
5 lần/năm |
b. Giới hạn mỗi lượt điều trị ngoại trú |
4.000.000/lần |
6.000.000/lần |
12.000.000/lần |
2. Chi phí y tế do tai nạn |
100.000.000 |
200.000.000 |
300.000.000 |
3. Chăm sóc răng
- Khám và chẩn đoán
- Chụp X-quang
- Viêm lợi (nướu)
- Hàn răng bằng chất liệu thông thường (amalgam, composite, fuji)
- Điều trị tủy
- Nhổ răng bệnh lý (không phẫu thuật)
- Lấy cao răng (VND400,000/năm) |
5.000.000/năm |
10.000.000/năm |
15.000.000/năm |
4. Thai sản và sinh đẻ
Sinh thường và sinh mổ được chi trả trên cơ sở đồng bảo hiểm 30%
a. Biến chứng thai sản
b. Mổ đẻ
c. Sinh thông thường
d. Chăm sóc trẻ sơ sinh |
15.000.000/năm |
25.000.000/năm |
35.000.000/năm |
5. Vận chuyển y tế cấp cứu |
1.000.000.000/năm |
1.000.000.000/năm |
1.000.000.000/năm |