Khi du học, học tập, nghiên cứu ở nước ngoài bạn nên mua Bảo hiểm du học toàn cầu để đối phó với các rủi ro về tai nạn, ốm đau, những sự cố bất ngờ trong thời gian lưu trú ở nước ngoài, sự không hiểu biết về nước sở tại …
Khi đi du học, học tập, nghiên cứu, công tác, thăm người thân tại các nước thuộc khối Schengen gồm Đức, Ba Lan, Cộng hòa Séc, Hungary, Slovakia, Slovenia, Estonia, Latvia, Litva, Malta, Iceland, Na Uy, Thụy Điển, Phần Lan, Đan Mạch, Hà Lan, Bỉ, Luxembourg, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thụy Sỹ, Áo, Ý, Hy Lạp và một số nước châu Âu khác, bạn được yêu cầu phải mua Bảo hiểm du lịch quốc tế khi xin VISA. Mức trách nhiệm Bảo hiểm du lịch quốc tế tối thiểu mà các Đại sứ quán yêu cầu đối với công dân nước ngoài là: 30.000 EUR hoặc 50.000 USD
Hiện nay, hầu hết các nước sở tại đều bắt buộc du học sinh, sinh viên, thực tập sinh, nghiên cứu sinh nước ngoài phải mua Bảo hiểm du học toàn cầu (bảo hiểm du lịch toàn cầu, bảo hiểm du lịch quốc tế) (thường là trước khi cấp VISA)

Để đáp ứng nhu cầu trên MIC cung cấp sản phẩm Bảo hiểm du lịch toàn cầu/Bảo hiểm du lịch quốc tế
ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM
Người được bảo hiểm từ 06 tuần tuổi tuổi đến 85 tuổi vào ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm. Trong đó:
- Người lớn: Những người có độ tuổi từ 18 tuổi đến 85 tuổi;
- Trẻ em: Những người có độ tuổi từ 06 tuần tuổi đến dưới 18 tuổi.
PHẠM VI BẢO HIỂM
Phạm vi lãnh thổ: Toàn thế giới trừ Afghanistan, Congo, Iran, Iraq, Sudan và Syria.
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
Mức phí bảo hiểm cam kết cạnh tranh nhất, rẻ nhất thị trường
- Được 100% Đại Sứ Quán chấp nhận và đề xuất mua
- Tư vấn miễn phí 24/7, cấp đơn bảo hiểm nhanh chóng, thủ tục đơn giản
- Quyền lợi bảo hiểm rộng ốm đau, tai nạn, nhỡ chuyến bay, mất tư trang, hành lý, các rủi ro phát sinh do sự thiếu hiểu biết về nước sở tại…, hỗ trợ các chi phí thăm thân, đi lại, vận chuyển khẩn cấp, hồi hương, dịch vụ hỗ trợ du lịch…
- Có nhiều hạng bảo hiểm với mức trách nhiệm bảo hiểm và mức phí bảo hiểm khác nhau để khách hàng lựa chọn phù hợp với khả năng tài chính của khách hàng và yêu cầu của Đại sứ quán/ Quốc gia
- Cấp đơn bảo hiểm nhanh chóng, thủ tục đơn giản tạo điều kiện cho quý khách xin được VISA và kịp chuyến đi. Một tiện ích nữa là khi các bạn đang ở nước ngoài thì vẫn có thể mua Bảo hiểm du lịch quốc tế của MIC.
- Được hỗ trợ khẩn cấp bất kỳ khi nào, ở bất kỳ địa điểm nào với dịch vụ SOS International
- Thủ tục khiếu nại, giải quyết bồi thường rất đơn gian, thuận tiện cho khách hàng.
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
SỐ TIỀN BẢO HIỂM |
Chương trình 1
750.000.000 |
Chương trình 2
1.250.000.000 |
Chương trình 3
1.750.000.000 |
Chương trình 4
2.500.000.000 |
A. HỖ TRỢ Y TẾ CHO CÁC SỰ KIỆN BẢO HIỂM XẢY RA Ở NƯỚC NGOÀI |
1. Chi phí y tế
Thanh toán chi phí y tế ở nước ngoài trong vòng 90 ngày kể từ ngày xảy ra tai nạn ốm đau bệnh tật trong chuyến đi. Chi phí điều trị tiếp theo tại Việt Nam tối đa không vượt quá 15% STBH
- Người được bảo hiểm từ 18 tuổi đến 66 tuổi
- Người được bảo hiểm là trẻ em hoặc từ 66 tuổi trở lên |
750.000.000
750.000.000
375.000.000
|
1.250.000.000
1.250.000.000
625.000.000 |
1.750.000.000
1.750.000.000
875.000.000 |
2.500.000.000
2.500.000.000
1250.000.000 |
2. Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu
Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do Công ty cứu trợ khẩn cấp cung cấp, bao gồm cả đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam. |
750.000.000 |
1.250.000.000 |
1.750.000.000 |
2.500.000.000 |
3. Hồi hương thi hài về Việt Nam
- Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do Công ty cứu trợ khẩn cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm về Việt Nam
- Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do Công ty cứu trợ khẩn cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm về quê hương (ngoài lãnh thổ Việt Nam) |
750.000.000
187.500.000 |
1.250.000.000
312.500.000 |
1.750.000.000
437.500.000 |
2.500.000.000
625.000.000 |
4. Thăm người được bảo hiểm tại bệnh viện
Thanh toán chi phí cho một người họ hàng sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể vận chuyển cấp vứu và cần phải năm viện từ 10 ngày trở lên ở nước ngoài |
75.000.000
|
125.000.000 |
175.000.000 |
250.000.000 |
5. Thăm viếng để thu xếp tang lễ
Thanh toán các chi phí cho một người họ hàng sang thu xếp việc hồi hương thi hài Người được bảo hiểm trong trường hợp cần thiết |
75.000.000
|
125.000.000
|
175.000.000
|
250.000.000
|
6. . Chăm sóc trẻ em
Thanh toán các chi phí cho một người họ hàng sang đưa trẻ em về nhà sau khi Người được bảo hiểm phải nằm viện. |
75.000.000 |
125.000.000 |
175.000.000 |
250.000.000 |
7. Trợ cấp nằm viện
Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày Người được bảo hiểm phải nằm viện. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
1.250.000/ngày và 25.000.000/tổng cộng cho 1 sự kiện |
1.250.000/ngày và 50.000.000/tổng cộng cho 1 sự kiện |
B. HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN |
|
|
|
|
8. Tử vong và thương tật do tai nạn trong vòng 90 ngày kể từ ngày xảy ra tai nạn trong chuyển đi
Người được bảo hiểm từ 18 tuổi – 65 tuổi
Người được bảo hiểm là trẻ em
Người được bảo hiểm (từ 66 tuổi trở lên) |
750.000.000
375.000.000
375.000.000
|
1.250.000.000
625.000.000
625.000.000 |
1.750.000.000
875.000.000
875.000.000 |
2.500.000.000
1.250.000.000
1.250.000.000 |
C. HỖ TRỢ ĐI LẠI |
|
|
|
|
9. Hủy bỏ chuyến đi
Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trước ngày khởi hành chuyến đi. |
75,000,000 |
125,000,000 |
175,000,000 |
250,000,000 |
10. Hỗ trợ người đi cùng
Thanh toán các chi phí liên quan đến phần của chuyến đi chưa thực hiện theo lịch trình của người đi cùng do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn |
75.000.000
|
125.000.000 |
175.000.000 |
250.000.000 |
11. Hành lý đến chậm
MIC chi trả cho mỗi 12 tiếng liên tục khi người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
7.500.000 |
12.500.000 |
17.500.000 |
25.000.000 |
12. Giấy tờ đi đường
Thanh toán các chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm và các chi phí để cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác. |
15.000.000 |
25.000.000 |
35.000.000 |
50.000.000 |
13. Chuyến đi bị trì hoãn
MIC chi trả 2.500.000 đồng cho mỗi 12 tiếng liên tục Người được bảo hiểm bị chậm chuyến đi ở nước ngoài. |
7.500.000 |
12.500.000 |
17.500.000 |
25.000.000 |
14. Tự động mở rộng thời hạn bảo hiểm
Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ hoàn toàn miễn phí trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát. |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
15. Bảo hiểm thẻ tín dụng
Trong trường hợp Người được bảo hiểm tư vong do tai nạn trong chuyến đi, MIC chi trả cho số tiền chưa thanh toán trong thẻ tín dụng của Người được bảo hiểm để mua các vật dụng trong chuyến đi |
75.000.000 |
125.000.000 |
175.000.000 |
250.000.000 |
16. Bảo hiểm thất lạc thẻ ngân hàng
MIC sẽ bồi thường cho Người được bảo hiểm các chi phí thay thế và/hoặc làm lại thẻ ngân hàng của Người được bảo hiểm bị thất lạc hoặc mất cắp trong chuyến đi |
75.000.000 |
125.000.000 |
175.000.000 |
250.000.000 |
17. Trách nhiệm các nhân đối với bên thứ ba
MIC sẽ bồi thường cho các chi phí mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải bồi thường cho bên thứ ba đối với:
-
Những thiệt hại về người (tử vong hoặc thương tật) của bên thứ ba
-
Những thiệt hại bất ngờ về tài sản của bên thứ ba
|
250.000.000 |
750.000.000 |
1.250.000.000 |
1.750.000.000 |
18. Bắt cóc và con tin
MIC sẽ chi trả 3.600.000 đồng cho mỗi hai mươi bốn giờ liên tục trong trường hợp Người được bảo hiểm bị bắt giữ làm con tin theo sau việc bắt cóc xảy ra trong chuyến đi. Tổng số tiền chi trả không vượt quá số tiền quy định tại bảng quyền lợi |
375.000.000 |
625.000.000 |
875.000.000 |
1.250.000.000 |
19. Thiệt hại về hành lý cá nhân
MIC sẽ chi trả cho việc mất hay hư hỏng hành lý cá nhân xảy ra mà Người được bảo hiểm đã đem theo hoặc đã mua (bao gồm nhưng không giới hạn rủi ro thiên tai) vượt ra ngoài tầm kiểm soát của Người được bảo hiểm trong chuyến đi |
2.500.000/đồ vật và 25.000.000 tổng cho 1 sự kiện |
2.500.000/đồ vật và 75.000.000 tổng cho 1 sự kiện |
2.500.000/đồ vật và 125.000.000 tổng cho 1 sự kiện |
2.500.000/đồ vật và 175.000.000 tổng cho 1 sự kiện |
20. Mất mát, hư hỏng dụng cụ chơi Golf
MIC sẽ chi trả đối với tổn thất hoặc thiệt hại gặp phải trong chuyến đi đối với dụng cụ chơi Golf mang theo, hoặc được mua với điều kiện là tổn thất hoặc thiệt hại đó xảy ra tại nơi công cộng hoặc trong quá trình vận chuyển |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
17.500.000 |
25.000.000 |
21. Lỡ nối chuyến
MIC chi trả 2.500.000 đồng cho mỗi 12 giờ liên tục trong trường hợp Người được bảo hiểm được xác nhận là bị lỡ nối chuyến tại điểm nối chuyến theo lịch trình và không có sẵn chuyến nào khác |
75.000.000 |
125.000.000 |
175.000.000 |
250.000.000 |
22. Bảo hiểm tư gia khi vắng nhà |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
175.000.000 |
250.000.000 |
23. Bồi hoàn mức khấu trừ của phương tiện cho thuê
MIC chi trả phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có nghĩa vụ phải trả liên quan đến tổn thất hay thiệt hại do tai nạn của chiếc xe thuê khi Người được bảo hiểm đó tham gia bất kỳ đơn bảo hiểm xe cơ giới nào |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
87.500.000 |
125.000.000 |
24. Bảo vệ hình ảnh doanh nghiệp
MIC chi trả các chi phí phát sinh liên quan đến hình ảnh và/hoặc các tư vấn về quan hệ công chúng và/hoặc công bố thông tin qua báo chí |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
87.500.000 |
125.000.000 |
25. Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố
MIC chi trả các quyền lợi, tổn thất phát sinh theo các số tiền bảo hiểm phát sinh từ một hành động khủng bố |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
87.500.000 |
125.000.000 |
SỐ TIỀN BẢO HIỂM VÀ PHÍ BẢO HIỂM
Số tiền bảo hiểm Theo chương trình bảo hiểm lựa chọn từ USD 30,000 (750.000.000 VNĐ) đến USD 100,000 (2.500.000.000 VNĐ)
Phí bảo hiểm:
Phí bảo hiểm áp dụng cho cá nhân
ĐÔNG NAM Á |
Brunei, Cambodia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Singapore, Thailand, Timor-Leste |
Thời gian (ngày) |
Chương trình 1 |
Chương trình 2 |
Chương trình 3 |
Chương trình 4 |
Đến 3 ngày |
140.000 |
175.000 |
227.500 |
325.000 |
Đến 6 ngày |
192.500 |
210.000 |
280.000 |
400.000 |
Đến 10 ngày |
227.500 |
245.000 |
385.000 |
550.000 |
Đến 14 ngày |
297.500 |
332.500 |
507.500 |
725.000 |
Đến 18 ngày |
385.000 |
437.500 |
612.500 |
875.000 |
Đến 22 ngày |
455.000 |
525.000 |
700.000 |
1.000.000 |
Đến 27 ngày |
525.000 |
612.500 |
752.500 |
1.075.000 |
Đến 31 ngày |
595.000 |
700.000 |
840.000 |
1.200.000 |
Đến 45 ngày |
752.500 |
910.000 |
1.135.500 |
1.625.000 |
Đến 60 ngày |
927.500 |
1.120.000 |
1.435.000 |
2.050.000 |
Đến 90 ngày |
1.260.000 |
1.540.000 |
2.012.500 |
2.875.000 |
Đến 120 ngày |
1.592.500 |
1.960.000 |
2.607.500 |
3.725.000 |
Đến 150 ngày |
1.925.000 |
2.380.000 |
3.185.000 |
4.550.000 |
Đến 180 ngày |
2.275.000 |
2.800.000 |
3.780.000 |
5.400.000 |
Cả năm |
NA |
NA |
NA |
NA |
Châu Á |
Đông Nam Á, Australia, Trung Quốc, Hong Kong, Ấn độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macau, New Zealand,
Đài Loan |
Thời gian (ngày) |
Chương trình 1 |
Chương trình 2 |
Chương trình 3 |
Chương trình 4 |
Đến 3 ngày |
175.000 |
210.000 |
297.500 |
425.000 |
Đến 6 ngày |
210.000 |
280.000 |
350.000 |
500.000 |
Đến 10 ngày |
280.000 |
332.500 |
490.000 |
700.000 |
Đến 14 ngày |
385.000 |
437.500 |
647.500 |
925.000 |
Đến 18 ngày |
490.000 |
595.000 |
770.000 |
1.100.000 |
Đến 22 ngày |
525.000 |
665.000 |
875.000 |
1.250.000 |
Đến 27 ngày |
560.000 |
770.000 |
980.000 |
1.400.000 |
Đến 31 ngày |
630.000 |
875.000 |
1.067.500 |
1.525.000 |
Đến 45 ngày |
805.000 |
1.137.500 |
1.452.500 |
2.075.000 |
Đến 60 ngày |
962.500 |
1.382.500 |
1.820.000 |
2.600.000 |
Đến 90 ngày |
1.295.000 |
1.890.000 |
2.590.000 |
3.700.000 |
Đến 120 ngày |
1.645.000 |
2.397.500 |
3.342.500 |
4.775.000 |
Đến 150 ngày |
1.977.500 |
2.905.000 |
4.095.000 |
5.850.000 |
Đến 180 ngày |
2.310.000 |
3.395.000 |
4.847.500 |
6.925.000 |
Cả năm |
NA |
4.375.000 |
5.250.000 |
7.500.000 |
Toàn Thế giới |
Đông Nam Á, Châu Á và phần còn lại của Thế giới |
Thời gian (ngày) |
Chương trình 1 |
Chương trình 2 |
Chương trình 3 |
Chương trình 4 |
Đến 3 ngày |
175.000 |
210.000 |
315.000 |
450.000 |
Đến 6 ngày |
227.500 |
280.000 |
385.000 |
550.000 |
Đến 10 ngày |
297.500 |
332.500 |
525.000 |
750.000 |
Đến 14 ngày |
385.000 |
437.500 |
700.000 |
1.000.000 |
Đến 18 ngày |
490.000 |
612.500 |
822.500 |
1.175.000 |
Đến 22 ngày |
525.000 |
682.500 |
945.000 |
1.350.000 |
Đến 27 ngày |
560.000 |
770.000 |
1.032.500 |
1.475.000 |
Đến 31 ngày |
630.000 |
892.500 |
1.137.500 |
1.625.000 |
Đến 45 ngày |
805.000 |
1.155.000 |
1.522.500 |
2.175.000 |
Đến 60 ngày |
997.500 |
1.417.500 |
1.907.500 |
2.725.000 |
Đến 90 ngày |
1.382.500 |
1.960.000 |
2.677.500 |
3.825.000 |
Đến 120 ngày |
1.767.500 |
2.502.500 |
3.447.500 |
4.925.000 |
Đến 150 ngày |
2.152.500 |
3.045.000 |
4.217.500 |
6.025.000 |
Đến 180 ngày |
2.537.500 |
3.587.500 |
4.987.500 |
7.125.000 |
Cả năm |
NA |
5.250.000 |
7.000.000 |
10.000.000 |
Biểu phí áp dụng cho gia đình:
- Gia đình đến 04 người: Phí gia đình gấp đôi phí cá nhân
- Gia đình trên 04 người: Mỗi người tăng thêm tính phí theo phí cá nhân
Quý khách hàng vui lòng liên hệ (Phone/Zalo 09744 00 148 - 09144 00 148 hoặc e-mail: mic.bhqd@gmail.com) để được giảm phí bảo hiểm.
HỖ TRỢ BẢO HIỂM
Trong trường hợp khẩn cấp, ở bất kỳ đâu trên Thế giới và bất kỳ thời điểm nào, Người được bảo hiểm có thể gọi đường dây nóng trợ giúp thông tin miễn phí số + 84.24.3824 0588 của SOS đặt tại Việt Nam để được hỗ trợ về thông tin du lịch, pháp lý, dịch thuật, dịch vụ trợ giúp y tế, thu xếp các thủ tục nhập viện.
HỒ SƠ YÊU CẦU TRẢ TIỀN BẢO HIỂM
Khi yêu cầu MIC trả tiền bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người đại diện của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải gửi cho MIC các chứng từ sau đây trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh sự cố:
- Bản gốc Giấy Yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo mẫu của MIC (đã được kê khai đầy đủ)
- Bản sao hợp đồng bảo hiểm, Giấy chứng nhận bảo hiểm
- Bản sao hộ chiếu
- Bản sao vé máy bay/thẻ lên máy bay
- Chứng từ xác minh độ dài của chuyến đi (nếu tham gia bảo hiểm theo năm)
- Bản gốc các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền yêu cầu trả tiền bảo hiểm
- (Phần chứng từ yêu cầu trả tiền bảo hiểm nêu trên chỉ được coi là phần tham khảo chung nhất. Các chứng từ yêu cầu trả tiền bảo hiểm sẽ được yêu cầu theo thực tế của từng vụ việc)
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của MIC (nếu có).
THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM TẠI MIC
- Quý khách hàng cung cấp thông tin sau: (1) Họ tên, (2) Ngày sinh, (3) Địa chỉ (theo hộ khẩu hoặc cơ quan), (4) Số hộ chiếu, (5) Nước đến, (6) Ngày đi, ngày về, (7) Số điện thoại liên hệ
- Sau khi có được thông tin như trên, MIC sẽ phát hành đơn bảo hiểm du lịch toàn cầu/du lịch quốc tế (Đơn bảo hiểm phát hành bằng song ngữ Anh - Việt, đảm bảo 100% được tất cả các Đại Sứ Quán yêu cầu
- Giao đơn bảo hiểm và hóa đơn tài chính đến địa chỉ yêu cầu
Để biết thêm chi tiết, Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại bán hàng hoặc e-mail sau:
SỐ ĐIỆN THOẠI BÁN HÀNG: 097 44 00 148 - 091 44 00 148
Email: mic.bhqd@gmail.com