STT |
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH |
TỶ LỆ PHÍ
(%o) |
MỨC KHẤU TRỪ |
9.1 |
Nhà khách |
0,50 |
A |
9.1 |
Khách sạn, nhà nghỉ, nhà đa năng |
0,50 |
A |
9.1 |
Nhà chung cư có sprinkler |
0,50 |
A |
9.2 |
Nhà chung cư không có sprinkler |
1,00 |
A |
2 |
Cơ sở y tế khám chữa bệnh |
0,50 |
A |
2 |
Bệnh viện, Trung Tâm dưỡng lão, Trung Tâm điều trị súc vật |
0,50 |
A |
2 |
Trung tâm nuôi trẻ mồ côi, người tàn tật |
0,50 |
A |
3.2 |
Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (có nhà hàng) |
1,50 |
A |
3.2 |
Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không nhà hàng) |
1,50 |
A |
3.3 |
Rạp xiếc, nhà hát, công trình công cộng khác |
1,00 |
A |
3.3 |
Hội trường, nhà văn hoá, trung tâm hội nghị |
1,00 |
A |
3.3 |
Bể bơi công cộng (có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) |
1,00 |
A |
3.3 |
Bể bơi công cộng (không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ) |
1,00 |
A |
8.3 |
Cảng hàng không |
0,80 |
A |
4.1 |
Cơ sở lưu trữ, thư viện |
0,75 |
A |
6 |
Cơ sở phát thanh, truyền hình |
0,75 |
A |
6 |
Bưu điện |
0,75 |
A |
6 |
Trạm bưu chính viễn thông |
0,75 |
A |
10 |
Viện, trung tâm nghiên cứu |
0,50 |
A |
10 |
Tòa nhà văn phòng Cấp 1 theo TCXD Việt Nam |
0,50 |
A |
10 |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức khác |
0,50 |
A |
1 |
Học viện, trường đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp, trường dạy nghề, trường phổ thông và trung tâm giáo dục; nhà trẻ, trường mẫu giáo |
0,50 |
A |
18.2.E |
Nhà máy nước khoáng và nước uống các loại (không có ga) |
1,50 |
A |
18.2.E |
Nhà máy bia và nước trái cây |
1,50 |
A |
18.2.E |
Nhà máy xi măng |
1,50 |
A |
17.2 |
Kho hàng đông lạnh (Chỉ BH cho rủi ro Cháy nổ) |
0,75 |
A |
4.1 |
Nhà chùa, nhà thờ, bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hóa |
0,75 |
A |
18.2.E |
Nhà máy/ cơ sở sản xuất muối |
1,50 |
A |
18.2.E |
Nhà máy sữa |
1,50 |
A |
2 |
Phòng khám y tế , cơ sở chăm sóc răng |
0,50 |
A |
18.2.E |
Nhà Máy nước và Xử Lý Nước thải |
1,50 |
A |
7 |
Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển |
0,70 |
A |
15.1 |
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu |
1,00 |
A |
15.3 |
Trạm biến áp từ 500KV trở lên |
1,20 |
A |
18.2.E |
Nhà máy sản xuất bánh kẹo |
1,50 |
A |
15.1 |
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than |
1,00 |
A |
18.2.E |
Xưởng ủ bia |
1,50 |
A |
18.2.E |
Nhà máy sản xuất lắp ráp máy in, máy ảnh, máy tính, thiết bị viễn thông, chất bán dẫn |
1,50 |
A |
18.1.B |
Nhà máy sản xuất Dược phẩm |
2,00 |
B |
15.3 |
Trạm biến áp từ 110KV đến 500KV, |
1,20 |
A |
5.2 |
Cửa hàng bách hoá, siêu thị |
0,80 |
A |
5.1 |
Trung tâm thương mại |
0,60 |
A |
3.2 |
Rạp chiếu phim |
1,50 |
A |
3.2 |
Trường đua, sân vận động |
1,50 |
A |
18.2.D |
Nhà máy sản xuất thép |
1,50 |
A |
18.2.E |
Nhà máy chế biến, gia công quặng khác |
1,50 |
A |
18.2.D |
Nhà máy sản xuất sắt |
1,50 |
A |
18.2.D |
Sản xuất và chế biến sợi thủy tinh |
1,50 |
A |
18.2.D |
Sản xuất và chế biến thủy tinh rỗng, chai lọ, dụng cụ quang học |
1,50 |
A |
18.2.D |
Sản xuất và chế biến kính cửa |
1,50 |
A |
18.1.B |
Nhà máy đường |
2,00 |
B |
18.2.E |
Nhà máy chế biến thức ăn khác |
1,50 |
A |
18.2.E |
Nhà máy sản xuất thực phẩm đồ hộp |
1,50 |
A |
18.2.E |
Nhà máy sản xuất dầu ăn |
1,50 |
A |
18.2.E |
Nhà máy in, xưởng in (không tính sản xuất giấy, chế biến giấy) |
1,50 |
A |
18.1.B |
Xưởng mạch nha |
2,00 |
B |
18.2.D |
Sản xuất đồ gốm thông thường |
1,50 |
A |
18.2.D |
Sản xuất đồ gốm cao cấp như gạch lát, đồ sứ, đồ đất nung, đồ gốm |
1,50 |
A |
18.2.D |
Cơ sở sản xuất thiết bị điện |
1,50 |
A |
18.2.D |
Nhà máy sản xuất cấu trúc kim loại và cấu kiện lắp sẵn |
1,50 |
A |
18.2.D |
Nhà máy sản xuất vỏ đồ hộp kim loại |
1,50 |
A |
18.2.D |
Nhà máy sản xuất ốc vít và gia công các kim loại khác |
1,50 |
A |
18.2.D |
Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe đạp, xe máy và phụ tùng |
1,50 |
A |
8.2 |
Lắp ráp ô tô, xe máy |
1,20 |
B |
5.2 |
Cửa hàng ô tô xe máy |
0,80 |
A |
18.1.C |
Nhà máy sản xuất chè |
2,00 |
B |
18.1.C |
Sản xuất xà phòng, mỹ phẩm |
2,00 |
B |
15.2 |
Nhà máy thuỷ điện và nhà máy điện khác |
0,70 |
A |
18.1.C |
NM Sản xuất pin |
2,00 |
B |
18.2.E |
Nhà máy sản xuất cáp quang, cáp đồng |
1,50 |
A |
18.2.D |
Nhà máy sản xuất kính tấm |
1,50 |
A |
18.2.D |
Nhà máy sản xuất phụ tùng máy bay, |
1,50 |
A |
18.2.D |
Nhà máy sản xuất vòng bi, doăng |
1,50 |
A |
18.1.B |
Nhà máy sản xuất mực in |
2,00 |
B |
18.2.D |
Nhà máy sản xuất khóa kéo |
1,50 |
A |
18.2.D |
Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí |
1,50 |
A |
18.1.A |
Nhà máy sản xuất phân bón |
2,00 |
B |
12 |
Nhà máy lọc dầu hoạt động dưới 10 năm |
3,50 |
B |
17,2 |
Trung tâm, đơn vị nuôi thủy sản |
0,75 |
A |
18.1.C |
SX Các sản phẩm vệ sinh nhà: Hóa chất lau nhà; chất tẩy rửa… |
2,00 |
B |
18.1.C |
SX Các sản phẩm chăm sóc cá nhân: Kem đánh răng, dầu gội, mỹ phẩm… |
2,00 |
B |
9.1 |
Khách sạn cao cấp (không sprinkler) không nằm trong category 4 duoi day |
0,50 |
A |
18.1.B |
Nhà máy sản xuất than đá bánh |
2,00 |
B |
3.1 |
Nhà hàng |
4,00 |
B |
18.1.C |
Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ) |
2,00 |
B |
18.1.B |
Nhà máy luyện than cốc |
2,00 |
B |
18.1.A |
Nhà máy làm phân trộn |
2,00 |
B |
9.1 |
Khách sạn, nha nghỉ ven biển từ Thanh Hóa đến Quy Nhơn cách bo biển hon 1 km) |
0,50 |
A |
18.1.C |
Cơ sở sản xuất nút chai (không bao gồm nhựa, bấc) |
2,00 |
B |
17.2 |
Kho vật liệu xây dựng (không có gỗ, giấy, chất lỏng dễ cháy) |
0,75 |
A |
17.2 |
Kho gạch, đồ gốm sứ |
0,75 |
A |
17.2 |
Kho kim loại, phụ tùng cơ khí |
0,75 |
A |
18.1.C |
Nhà máy đánh bóng gạo |
2,00 |
B |
18.1.C |
Nhà máy chế biến sản xuất cafe, hạt điều |
2,00 |
B |
18.2.E |
Nhà máy sản xuất mì ăn liền, cháo ăn liền |
1,50 |
A |
18.1.A |
Nhà máy sản xuất chất dẻo, cao su đặc |
2,00 |
B |
18.1.A |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ cao su |
2,00 |
B |
18.2.E |
Nhà máy sản xuất, chiết suất chế biến tinh bột |
1,50 |
A |
18.2.E |
Xưởng phim, phòng in tráng phim |
1,50 |
A |
18.2.E |
Nhà máy sản xuất nước mắm, dấm |
1,50 |
A |
18.2.D |
Lò đúc |
1,50 |
A |
18.1.B |
Nhà máy sản xuất than non bánh |
2,00 |
B |
18.1.B |
Luyện quặng (trừ quặng sắt) |
2,00 |
B |
18.1.A |
Nhà máy hóa chất vô cơ và hữu cơ chế biến nguyên liệu và bán thành phẩm sản phẩm như phân bón dạng hạt, viên nhỏ, bột hoặc axít, muối, dung môi, cao su tổng hợp |
2,00 |
B |
18.1.C |
Nhà máy, xưởng xay xát gạo |
2,00 |
B |
8.2 |
Bãi đỗ xe |
1,20 |
B |
18.1.C |
Nhà máy thức ăn gia súc |
2,00 |
B |
18.2.E |
Chế biến (sỏi, đá dăm, than xỉ trộn nhựa) với asphant hoặc bitumen |
1,50 |
A |
18.2.D |
Sản xuất và chế biến vàng, bạc, đồ trang sức |
1,50 |
A |
18.2.D |
Sản xuất vật liệu phim ảnh |
1,50 |
A |
18.1.C |
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ |
2,00 |
B |
18.2.E |
Sản xuất khoáng sản (cưa, mài, đánh bóng) |
1,50 |
A |
14 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas trong tập đoàn xăng dầu Petrolimex |
3,00 |
B |
13 |
Kho xăng dầu trong tập đoàn Petrolimex |
3,00 |
B |
12 |
Sản xuất hoặc chế biến tấm bọt xốp |
3,50 |
B |
18.1.A |
Nhà máy lưu hoá cao su |
2,00 |
B |
8.1 |
Cảng biển, cảng sông, cảng thủy nội địa |
1,00 |
A |
4.2 |
Hội chợ, triển lãm |
1,20 |
A |
8.1 |
Nhà ga, bến tầu, bến xe, bãi đỗ, nhà ga hành khách đường sắt |
1,00 |
A |
18.2.E |
Nhà máy rượu |
1,50 |
A |
16 |
Nhà máy đóng tàu và sửa chữa tàu; nhà máy sửa chữa, bảo dưỡng máy bay |
1,00 |
A |
12 |
Nhà máy sản xuất mút hay cao su bọt |
3,50 |
B |
18.1.C |
Nhà máy, xưởng xay bột mì |
2,00 |
B |
18.1.C |
Cơ sở vẽ tranh, phòng ảnh, làm pano quảng cáo |
2,00 |
B |
17.1 |
Kho chứa xe có mái che, không có dịch vụ bảo trì và sửa chữa |
2,00 |
B |
17,2 |
Nhà máy / cơ sở giết mổ súc vật |
0,75 |
A |
15.2 |
Nhà máy phong điện trên đất liền |
0,70 |
A |
18.2.E |
Nhà máy sản xuất chưng cất rượu |
2,00 |
A |
5,2 |
Cửa Hàng Bán Sách và Văn Phòng Phẩm |
0,80 |
A |
12 |
Nhà máy lọc dầu hoạt động từ 10 đến 15 năm |
3,50 |
B |
9.2 |
Nhà tập thể, nhà chung cư cấp 2&3 theo tiêu chuẩn xây dựng việt nam |
1,00 |
A |
16 |
Gara máy bay |
1,00 |
A |
8.1 |
Cầu tàu/Bãi đỗ tàu |
1,00 |
A |
18.1.C |
Sản xuất sáp đánh bóng |
2,00 |
B |
17,2 |
Trại nuôi súc vật , gia súc, gia cầm |
0,75 |
A |
18.1 |
Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (có sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp ) |
5,00 |
B |
18.1.C |
Nhà máy sản xuất thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá |
2,00 |
B |
18.1.C |
Nhà máy sản xuất da thuộc |
2,00 |
B |
12 |
Nhà máy sản xuất lông vũ, thú nhồi bông, đệm |
3,50 |
B |
18.1 |
Xưởng cưa |
5,00 |
B |
12 |
Cơ sở chế biến lông vũ |
3,50 |
B |
18.1 |
Xưởng làm rổ sọt |
5,00 |
B |
18.1.C |
Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy |
2,00 |
B |
18.1 |
Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng |
5,00 |
B |
18.1 |
Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (không sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp ) |
5,00 |
B |
18.1 |
Sản xuất bút chì gỗ |
5,00 |
B |
18.1 |
Xưởng chế biến đồ gỗ khác |
5,00 |
B |
18.1 |
Nhà máy cưa xẻ gỗ |
5,00 |
B |
18.1 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ |
5,00 |
B |
18.1 |
Nhà máy sản xuất ván ép |
5,00 |
B |
18.1.C |
Sản xuất bao bì carton |
2,00 |
B |
18.1.C |
Sản Xuất Bao Bì Công Nghiệp |
2,00 |
B |
14 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas ngoài tập đoàn Petrolimex |
3,00 |
B |
19.1 |
Sản xuất, xử lý và phân phối khí, gas |
1,67 |
B |
5.3 |
Chợ kiên cố, bán kiên cố |
5,00 |
B |
3.1 |
Bar, vũ trường, phòng hoà nhạc, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí đông người, |
4,00 |
B |
17.1 |
Kho biệt lập (tất cả các loại kho không nêu rõ ở đây) |
2,00 |
B |
14 |
Kho xăng dầu ngoài tập đoàn Petrolimex |
3,00 |
B |
17.3 |
Kho ngoài trời, hàng hoá tổng hợp |
1,00 |
B |
17.1 |
Kho nhựa đường |
2,00 |
B |
17.1 |
Kho sơn |
2,00 |
B |
17.1 |
Kho chứa hoá chất |
2,00 |
B |
17.1 |
Kho thành phẩm, bán thành phẩm nhựa, cao su |
2,00 |
B |
17.1 |
Kho cồn, các chất lỏng dễ cháy |
2,00 |
B |
17.1 |
Kho bông vải sợi, len dạ, sản phẩm dệt |
2,00 |
B |
17.1 |
Kho giấy, bìa, bao bì |
2,00 |
B |
17.1 |
Kho đồ gỗ và các sản phẩm về gỗ |
2,00 |
B |
17.2 |
Kho tinh dầu, hương liệu, dầu ăn |
0,75 |
A |
17.1 |
Kho ngành thuốc lá |
2,00 |
B |
17.2 |
Kho dược phẩm |
0,75 |
A |
17.2 |
Kho vật tư ngành ảnh |
0,75 |
A |
17.2 |
Kho hàng thiết bị điện, điện tử ( dien thoai di dong, TV, may vi tinh…) |
0,75 |
A |
17.2 |
Kho hàng nông sản (gạo, ngô, café, tiêu, khoai, hạt điều….) |
0,75 |
A |
17.2 |
Kho hàng đông lạnh (Mọi rủi ro, named perils) |
0,75 |
A |
11 |
Khai thác than bùn |
4,00 |
B |
11 |
Khai thác than đá |
4,00 |
B |
11 |
Khai khoáng (khai thác, hầm mỏ và nghiền sỏi, đất sét) |
4,00 |
B |
11 |
Khai thác mỏ quặng kim loại các loại |
4,00 |
B |
11 |
Khai thác than non |
4,00 |
B |
18.1.C |
Cơ sở chế biến phế liệu vải sợi (như phân loại, giặt, chải, buôn bán) |
2,00 |
B |
18.1.C |
Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây có phủ nhựa, nhựa đường) |
2,00 |
B |
18.1.C |
Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây không có phủ nhựa, nhựa đường) |
2,00 |
B |
18.1.C |
Xưởng dệt kim |
2,00 |
B |
18.1.C |
Nhà máy sản xuất chế biến lông thú, may da thú |
2,00 |
B |
18.1.C |
Nhuộm vải, in trên vải |
2,00 |
B |
18.1.C |
Nhà máy dệt các loại sợi khác (cotton, vitco, lanh, gai, đay) |
2,00 |
B |
18.1.C |
Xưởng xe kéo sợi |
2,00 |
B |
18.1.C |
Nhà máy sản xuất thảm, tấm trải sàn |
2,00 |
B |
18.1.C |
Nhà máy chỉ khâu |
2,00 |
B |
18.1.C |
Xưởng giặt, là, tẩy, hấp, nhuộm |
2,00 |
B |
18.1 |
Nhà máy giầy |
3,50 |
B |
18.1.C |
May đồ lót, đăng ten các loại |
2,00 |
B |
18.1.C |
May quần áo các loại, Xí nghiệp may |
2,00 |
B |
18.1.C |
Sản xuất các sản phẩm dệt chưa phân loại khác |
2,00 |
B |
18.1.C |
Nhà máy sản xuất các mặt hàng làm từ da thuộc |
2,00 |
B |
18.1.C |
Xưởng sản xuất dây chun |
2,00 |
B |
18.1.C |
Sản xuất lụa, tơ tằm |
2,00 |
B |
18.1.C |
Nhà máy dệt tơ, len, sợi tổng hợp |
2,00 |
B |
18.1.C |
Cơ sở chế biến bàn chải |
2,00 |
B |
18.1.C |
Sản xuất sơn |
2,00 |
B |
18.1.C |
Sản xuất nhựa, nhựa đúc, nhựa thanh |
2,00 |
B |
18.1.C |
Sản xuất sản phẩm nhựa lắp ráp |
2,00 |
B |
18.1.C |
Xưởng sản xuất hoa giả |
2,00 |
B |
18.1.C |
Cơ sở sản xuất áo đi mưa, nhựa tấm, khăn trải bàn |
2,00 |
B |
18.1.C |
Xưởng đóng sách |
2,00 |
B |
18.1.C |
Xưởng sơn |
2,00 |
B |
18.2.D |
Xưởng hàn, cắt |
1,50 |
A |
8.2 |
Xưởng sửa chữa xe; gara ô tô; ga hàng hóa đường sắt |
1,20 |
B |
18.1 |
Nhà Máy Sản Xuất Nội Thất Văn Phòng với vật liệu dễ cháy ( gỗ, giấy..) |
5,00 |
B |
18.1.C |
Cơ sở sản xuất giấy ráp |
2,00 |
B |
18.1.C |
Cơ sở sản xuất hương, vàng mã |
2,00 |
B |
12 |
Cơ sở sản xuất , Viện nghiên cứu phòng thí nghiệm, sản xuất và sử dụng chất nổ, chất dễ cháy |
3,50 |
B |
18.1.C |
Nhà máy, cơ sở sản xuất nến |
2,00 |
B |
18.1.C |
Nhà máy đốt rác, xử lý rác thải |
2,00 |
B |
17.3 |
Kho chứa xe ngoài trời không có mái che |
1,00 |
B |
17.1 |
Kho LPG, LNG |
2,00 |
B |
17.2 |
Kho phân bón |
0,75 |
A |
17.1 |
Kho thuốc trừ sâu và hóa chất phục vụ nông nghiệp |
0,20 |
B |
12 |
NM/ xưởng sang, chiết, nạp khí hóa lỏng LPG/LNG |
3,50 |
B |
5,2 |
Căn hộ cấp thấp có hoạt động kinh doanh, bán lẻ |
0,80 |
A |
12 |
Nha máy lọc dầu hoạt động trên 15 năm |
3,50 |
B |
9 |
Nhà tập thể, nhà chung cư cấp 4 theo tiêu chuẩn xây dựng việt nam |
1,00 |
A |
13 |
Kho vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, kho sản phẩm dầu mỏ, khí đốt, cảng xuất nhập vật liệu nổ, dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, khí đốt |
3,00 |
B |